Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Du Già Sư Địa Luận [瑜伽師地論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 15 »»
Tải file RTF (8.779 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.61 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.75 MB)
T, Normalized Version
T30n1579_p0355a11║
T30n1579_p0355a12║
T30n1579_p0355a13║ 瑜伽 師地論卷第十五
T30n1579_p0355a14║
T30n1579_p0355a15║ 彌勒 菩薩說
T30n1579_p0355a16║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T30n1579_p0355a17║ 本地分中聞所成地第十之 三
T30n1579_p0355a18║ 已說七種佛教所應知處。次說八 種。謂有
T30n1579_p0355a19║ 八 支聖道所攝。令諸苾芻究竟斷結。三種修
T30n1579_p0355a20║ 法。謂修 戒修 定修 慧。正語正業正命。名為
T30n1579_p0355a21║ 修 戒。正念正定。名為修 定。正見正思惟正精
T30n1579_p0355a22║ 進。名為修 慧。又由正方便 及果增上力 故。
T30n1579_p0355a23║ 建立清淨品八 種補特伽 羅。謂行四向住
T30n1579_p0355a24║ 四果者。又有二 種施八 相差別 。一 有過失
T30n1579_p0355a25║ 施。二 無過失施。前 七種施名有過失。最後一
T30n1579_p0355a26║ 種名無過失。謂有布施。懈怠所損故有過
T30n1579_p0355a27║ 失。或有布施。不隨所欲故有過失。謂有
T30n1579_p0355a28║ 染心者怖畏貧窮悕求富樂而行布施。或
T30n1579_p0355a29║ 有布施。顧戀過去故有過失。或有布施。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 100 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (8.779 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.222.172.32 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập